Thép hình chữ I DIN Thép cacbon thấp IPE IPN Q195 Q235 Q345B Thép hình I Dầm

Mô tả ngắn:

Dầm IPN hay còn gọi là dầm IPE là loại dầm chữ I tiêu chuẩn Châu Âu có mặt cắt được thiết kế đặc biệt bao gồm các mặt bích song song và độ dốc trên bề mặt mặt bích bên trong.Những dầm này thường được sử dụng trong xây dựng và kỹ thuật kết cấu vì độ bền và tính linh hoạt của chúng trong việc hỗ trợ cho các kết cấu khác nhau như tòa nhà, cầu và cơ sở công nghiệp.Chúng được biết đến với khả năng chịu tải cao và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng do hiệu suất đáng tin cậy của chúng.


  • Tiêu chuẩn:DIN
  • Độ dày mặt bích:4,5-35mm
  • Chiều rộng mặt bích:100-1000mm
  • Chiều dài:5,8m, 6m, 9m, 11,8m, 12m hoặc theo yêu cầu của bạn
  • Thời hạn giao hàng:FOB CIF CFR EX-W
  • Liên hệ chúng tôi:+86 13652091506
  • : chinaroyalsteel@163.com
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Thép kênh

    CácIPEDầm (tiêu chuẩn Châu Âu) và IPN (tiêu chuẩn Châu Âu) được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và kỹ thuật.Những dầm này được làm bằng thép và có các đặc tính cụ thể giúp chúng phù hợp để hỗ trợ tải trọng kết cấu trong các tòa nhà, cầu và các ứng dụng khác.

    Dầm IPN, còn được gọi là dầm chữ I tiêu chuẩn, có tiết diện tương tự dầm IPE nhưng có đặc điểm là mặt bích hơi thon.Thiết kế này giúp tăng khả năng chống uốn và thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu cụ thể về khả năng chịu tải và hiệu suất kết cấu.

    Cả dầm IPE và IPN đều được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và kỹ thuật, nơi cần có sự hỗ trợ kết cấu chắc chắn và đáng tin cậy.Kích thước và đặc tính cơ học được tiêu chuẩn hóa của chúng giúp chúng dễ dàng gia công và tích hợp vào nhiều thiết kế và hệ thống kết cấu khác nhau.

    QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

    CácIPEDầm (tiêu chuẩn Châu Âu) và IPN (tiêu chuẩn Châu Âu) được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và kỹ thuật.Những dầm này được làm bằng thép và có các đặc tính cụ thể giúp chúng phù hợp để hỗ trợ tải trọng kết cấu trong các tòa nhà, cầu và các ứng dụng khác.

    Dầm IPN, còn được gọi là dầm chữ I tiêu chuẩn, có tiết diện tương tự dầm IPE nhưng có đặc điểm là mặt bích hơi thon.Thiết kế này giúp tăng khả năng chống uốn và thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu cụ thể về khả năng chịu tải và hiệu suất kết cấu.

    Cả dầm IPE và IPN đều được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và kỹ thuật, nơi cần có sự hỗ trợ kết cấu chắc chắn và đáng tin cậy.Kích thước và đặc tính cơ học được tiêu chuẩn hóa của chúng giúp chúng dễ dàng gia công và tích hợp vào nhiều thiết kế và hệ thống kết cấu khác nhau.

    Thép kênh (2)
    THÉP HÌNH CHỮ I (2)

    ĐẶC TRƯNG

    Chùm tia IPN, còn được gọi là chùm tia "IPE", là loại chùm tia tiêu chuẩn Châu Âu được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kỹ thuật.Nó có mặt cắt hình chữ I đặc trưng với các mặt bích song song.Dầm IPN được thiết kế để đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chịu tải.Nó thường được sử dụng trong xây dựng và kết cấu, bao gồm cầu, công trình công nghiệp và các ứng dụng khác cần có sự hỗ trợ mạnh mẽ.Kích thước và đặc tính được tiêu chuẩn hóa của dầm IPN khiến chúng phù hợp với nhiều dự án xây dựng.

    Dầm IPN:

    Chiều rộng mặt bích rộng và độ dày mặt bích
    Thích hợp cho các ứng dụng kết cấu hạng nặng
    Cung cấp khả năng chịu tải tốt và khả năng chống uốn

    chỉ định Đơn vị
    Cân nặng
    (kg/m)
    Mặt cắt tiêu chuẩn
    Kích thước
    (mm)
    trầm tích
    Khu vực
    (cm
    W H B 1 2 r A
    IPE300 A 36,5 297,0 150,0 6.1 9,2 15,0 46,5
    42,2 300,0 150,0 7.1 10.7 15,0 53,8
    O 49,3 304.0 152.0 8,0 12.7 15,0 62,8
    IPE330 A 43 327 160 6,5 10 18 54,74
    49,2 330 160 7,5 11,5 18 62,61
    O 57 334 162 8,5 13,5 18 72,62
    IPE360 A 50,2 357,6 170,0 6,6 11,5 18.0 64,0
    57,1 360.0 170,0 8,0 12.7 18.0 72,7
    IPE400 A■ 57.466.3 397.0400.0 180.0180.0 7.08.6 12.013.5 21.021.0 73.1084.46
    0 75,7 404.0 182.0 9,7 15,5 21.0 96,4
    IPE450 A 67,2 447 190 7,6 13.1 21 85,55
    77,6 450 190 9,4 14.6 21 98,82
    0 92,4 456 192 11 17,6 21 117,7
    IPE500 A 79,4 497,0 200,0 8,4 14,5 21.0 101.1
    90,7 500,0 200,0 10.2 16.0 21.0 115,5
    0 107,0 506.0 202.0 12.0 19.0 21.0 136,7
    IPE550 A 92,1 547 210 9 15,7 24 117,3
    106 550 210 11.1 17.2 24 134,4
    O 123 566 212 12.7 20.2 24 156,1
    IPE600 A 108,0 597,0 220,0 9,8 17,5 24.0 137,0
    122,0 600,0 220,0 12.0 19.0 24.0 156,0
    O 154.0 610,0 224.0 15,0 24.0 24.0 196,8
    chỉ định
    Bezeichnung
    Đơn vị
    Cân nặng
    (kgm)
    Kích thước
    Abmessungen
    (mm)
    cắt đoạn
    Khu vực
    mm²
    x10m2
    G H B w f 1 2 A
    IPN 80* 594 80 42 39 59 39 23 757
    IPN 100 834 100 50 45 68 45 27 106
    PN 120* 111 120 58 51 77 51 31 142
    IPN 140* 143 140 66 57 86 57 34 182
    IPN160 179 160 74 63 95 63 38 228
    IPN180 219 180 82 69 104 69 41 279
    IPN 200* 26,2 200 90 75 113 75 45 334
    IPN 220* 311 220 98 81 122 81 49 395
    IPN 240* 362 240 106 87 131 87 52 461
    IPN 260* 419 260 113 94 141 94 56 533
    IPN 280 479 280 119 101 152 101 61 610
    PN 300* 542 300 125 108 162 108 65 690
    PN 320* 610 320 131 115 173 115 69 777
    PN 340* 680 340 137 122 183 122 73 867
    IPN 360* 761 360 143 13 195 13 78 970
    IPN 380* 840 380 149 137 205 137 82 107
    IPN 400 924 400 155 144 216 144 86 118
    IPN 450* 115 450 170 162 243 162 97 147
    IPN 500* 141 500 185 18 27 18 108 179
    IPN 550* 166 550 200 19 30 19 119 212
    IPN 600* 199 600 215 216 324 216 13 254
    THÉP HÌNH I

    THÉP HÌNH DIN I:

    Thông số kỹ thuật:IPE8O,IPE100,IPE120 (PE140 IPE160 1PE!

    80,1PE200,1PE220,1PE240,1PE300,1PE330

    IPL360,1PE400,IPE450,IPE500,IPE550,IPL600

    Tiêu chuẩn: EN10034:1997 EN10163-32004

    Chất liệu: S235 S275 và S355, ăn

     

    Thép kênh (4)

    ỨNG DỤNG

    Dầm IPN, còn được gọi là dầm chữ I tiêu chuẩn Châu Âu với mặt bích song song, thường được sử dụng trong xây dựng và kỹ thuật kết cấu.Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như xây dựng và xây dựng cơ sở hạ tầng, cũng như trong các lĩnh vực sản xuất và công nghiệp.Đặc điểm cấu trúc và thiết kế của chùm IPN khiến nó phù hợp để hỗ trợ tải nặng và cung cấp hỗ trợ cấu trúc thiết yếu trong nhiều dự án xây dựng và kỹ thuật.Tính linh hoạt và khả năng chịu tải của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong đó độ bền và tính toàn vẹn của cấu trúc là rất cần thiết.

    THÉP HÌNH CHỮ I (4)

    BAO BÌ VÀ VẬN CHUYỂN

    Đóng gói và bảo vệ:
    Bao bì đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng sản phẩmThép dầm chữ Htrong quá trình vận chuyển và bảo quản.Vật liệu phải được bó chắc chắn, sử dụng dây đai hoặc băng có độ bền cao để tránh dịch chuyển và hư hỏng có thể xảy ra.Ngoài ra, cần thực hiện các biện pháp để bảo vệ thép khỏi tiếp xúc với độ ẩm, bụi và các yếu tố môi trường khác.Bọc các bó bằng vật liệu chịu được thời tiết, chẳng hạn như nhựa hoặc vải không thấm nước, giúp bảo vệ chống ăn mòn và rỉ sét.

    Bốc xếp và cố định khi vận chuyển:
    Việc xếp và cố định thép đã đóng gói lên phương tiện vận chuyển phải được thực hiện cẩn thận.Sử dụng thiết bị nâng phù hợp, chẳng hạn như xe nâng hoặc cần cẩu, sẽ đảm bảo quy trình an toàn và hiệu quả.Các dầm phải được phân bổ đều và căn chỉnh hợp lý để ngăn ngừa mọi hư hỏng cấu trúc trong quá trình vận chuyển.Sau khi chất hàng lên, cố định hàng hóa bằng các dây buộc thích hợp, chẳng hạn như dây thừng hoặc dây xích, sẽ đảm bảo sự ổn định và ngăn chặn sự dịch chuyển.

    Thép kênh (7)
    THÉP HÌNH CHỮ I (5)

    KHÁCH HÀNG THAM QUAN

    THÉP HÌNH CHỮ I (7)

    Câu hỏi thường gặp

    1. Làm thế nào tôi có thể nhận được báo giá từ bạn?
    Bạn có thể để lại tin nhắn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời mọi tin nhắn kịp thời.

    2. Bạn có giao hàng đúng hẹn không?
    Có, chúng tôi hứa sẽ cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất và giao hàng đúng thời gian.Sự trung thực là nguyên lý của công ty chúng tôi.

    3. Tôi có thể lấy mẫu trước khi đặt hàng không?
    Vâng tất nhiên.Thông thường các mẫu của chúng tôi là miễn phí, chúng tôi có thể sản xuất theo mẫu hoặc bản vẽ kỹ thuật của bạn.

    4. Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
    Thời hạn thanh toán thông thường của chúng tôi là đặt cọc 30% và phần còn lại so với B/L.EXW, FOB, CFR, CIF.

    5. Bạn có chấp nhận sự kiểm tra của bên thứ ba không?
    Có, chúng tôi hoàn toàn chấp nhận.

    6. Làm thế nào để chúng tôi tin tưởng công ty của bạn?
    Chúng tôi chuyên kinh doanh thép trong nhiều năm với tư cách là nhà cung cấp vàng, có trụ sở chính đặt tại tỉnh Thiên Tân, hoan nghênh điều tra bằng mọi cách, bằng mọi cách.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi