Làm thế nào để lựa chọn thép kênh chữ U để mua và sử dụng?

Làm rõ mục đích và yêu cầu

Khi lựa chọnThép kênh chữ UNhiệm vụ đầu tiên là làm rõ mục đích sử dụng cụ thể và các yêu cầu cốt lõi của nó:

Điều này bao gồm tính toán hoặc đánh giá chính xác tải trọng tối đa cần chịu (tải trọng tĩnh, tải trọng động, va đập, v.v.), trực tiếp xác định các thông số kỹ thuật và kích thước (chiều cao, chiều rộng chân, độ dày eo) và cấp độ bền vật liệu; hiểu các tình huống ứng dụng của nó (chẳng hạn như dầm/xà gồ kết cấu tòa nhà, khung cơ khí, giá đỡ đường băng tải, kệ hoặc đồ trang trí), các tình huống khác nhau có sự nhấn mạnh khác nhau về độ bền, độ cứng, độ chính xác và hình thức; xem xét môi trường sử dụng (trong nhà/ngoài trời, có ẩm ướt, môi trường ăn mòn hay không), xác định các yêu cầu chống ăn mòn (chẳng hạn như mạ kẽm nhúng nóng, sơn) hoặc có yêu cầu thép chịu thời tiết/thép không gỉ hay không; làm rõ phương pháp kết nối (hàn hoặc bu lông), sẽ ảnh hưởng đến thiết kế chân (yêu cầu bề mặt hàn phẳng hoặc lỗ dự phòng) và các yêu cầu về khả năng hàn của vật liệu; đồng thời, cần xác nhận các hạn chế về kích thước của không gian lắp đặt (chiều dài, chiều cao, chiều rộng) và các quy định cụ thể hoặc tiêu chuẩn ngành mà dự án phải tuân thủ để đảm bảo rằng các vật liệu được chọn đáp ứng tất cả các yêu cầu về an toàn và chức năng.

UC01

Thông số kỹ thuật, kích thước và vật liệu thép chữ U

1. Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Châu ÂuKênh UPNCác mẫu được đặt tên theo chiều cao vòng eo (đơn vị: mm). Chúng có mặt cắt hình chữ U và các thông số chính bao gồm:

Chiều cao eo (H): Chiều cao tổng thể của kênh. Ví dụ, chiều cao eo của UPN240 là 240 mm.

Độ rộng băng tần (B): Độ rộng của mặt bích. Ví dụ, UPN240 có băng tần 85 mm.

Độ dày eo (d): Độ dày của vải. Ví dụ, UPN240 có độ dày eo là 9,5 mm.

Độ dày băng (t): Độ dày mặt bích. Ví dụ, UPN240 có độ dày băng là 13 mm.

Trọng lượng lý thuyết trên một mét: Trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (kg/m). Ví dụ, UPN240 có trọng lượng là 33,2 kg/m.

 

Thông số kỹ thuật chung (Mô hình một phần):

người mẫu Chiều cao eo (mm) Chiều rộng chân (mm) Độ dày eo (mm) Độ dày chân (mm) Trọng lượng lý thuyết trên mét (kg/m)
UPN80 80 45 6 8 8,64
UPN100 100 50 6 8,5 10.6
UPN120 120 55 7 9 13.4
UPN200 200 75 8,5 11,5 25.3
UPN240 240 85 9,5 13 33,2
UPN300 300 100 10 16 46,2
UPN350 350 100 14 16 60,5

2. Loại vật liệu
Vật liệu thép kênh UPN phải đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025-2. Các tùy chọn phổ biến bao gồm:
(1) Vật liệu chung
S235JR: Giới hạn chảy ≥ 235MPa, giá thành thấp, phù hợp với kết cấu tĩnh (như giá đỡ nhẹ).
S275JR: Giới hạn chảy ≥ 275MPa, cân bằng giữa cường độ và tính kinh tế, được sử dụng cho khung tòa nhà thông thường.
S355JR: Giới hạn chảy ≥ 355MPa, lựa chọn hàng đầu cho tải trọng cao, phù hợp với các ứng suất lớn như máy móc cảng và trụ cầu. Độ bền kéo đạt 470~630MPa, độ dẻo dai tốt ở nhiệt độ thấp.
(2) Vật liệu đặc biệt
Thép cường độ cao: chẳng hạn như S420/S460, được sử dụng cho thiết bị điện hạt nhân và bệ máy siêu nặng (chẳng hạn như UPN350).
Thép chịu thời tiết: như S355J0W, chống ăn mòn trong khí quyển, thích hợp cho cầu ngoài trời.
Thép không gỉ: được sử dụng trong môi trường ăn mòn như hóa chất và hàng hải, nhưng chi phí cao hơn.

(3) Xử lý bề mặt

Cán nóng màu đen: bề mặt mặc định, cần xử lý chống ăn mòn tiếp theo.

Mạ kẽm nhúng nóng: lớp mạ kẽm ≥ 60μm (như thép kênh cho giá đỡ đường ống), cải thiện khả năng chống ăn mòn.

3. Khuyến nghị lựa chọn

Các tình huống chịu tải trọng cao (như đường ray cần cẩu cảng): Ưu tiên vật liệu UPN300~UPN350 + S355JR để đảm bảo khả năng chống uốn và cắt.

Môi trường ăn mòn: Kết hợp với mạ kẽm nhúng nóng hoặc sử dụng trực tiếp thép chịu thời tiết.

Yêu cầu về trọng lượng nhẹ: Dòng UPN80~UPN120 (trọng lượng mét 8,6~13,4kg/m), phù hợp với tường rèm và giá đỡ ống.

Lưu ý: Khi mua hàng, cần kiểm tra báo cáo vật liệu (theo EN 10025-2) và dung sai kích thước (EN 10060) để đảm bảo tuân thủ dự án.

UC02
UC02
UC03

Khuyến nghị của nhà sản xuất kênh U đáng tin cậy - Royal Group

At Tập đoàn Hoàng giaChúng tôi là đối tác hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu kim loại công nghiệp tại Thiên Tân. Với sự chuyên nghiệp và cam kết đặt chất lượng lên hàng đầu, chúng tôi đã khẳng định vị thế không chỉ trong lĩnh vực thép hình chữ U mà còn trong tất cả các sản phẩm khác.

Mỗi sản phẩm do Royal Group cung cấp đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này giúp chúng tôi cung cấp cho khách hàng những sản phẩm đáng tin cậy và an toàn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Chúng tôi hiểu rằng thời gian là yếu tố quan trọng nhất đối với khách hàng, vì vậy đội ngũ nhân viên và xe tải của chúng tôi luôn sẵn sàng giao hàng. Bằng cách đảm bảo tốc độ và đúng giờ, chúng tôi giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa quy trình thi công.

Royal Group không chỉ mang đến sự tin tưởng về chất lượng và giá trị sản phẩm mà còn thể hiện sự chân thành trong mối quan hệ với khách hàng. Chúng tôi không chỉ cung cấp đa dạng các loại thép hình chữ U mà còn cung cấp nhiều loại sản phẩm khác như thép hình chữ H, thép hình chữ I và thép hình chữ C, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trên toàn quốc.

Mọi đơn hàng đặt tại Royal Group đều được kiểm tra trước khi thanh toán. Khách hàng có quyền kiểm tra sản phẩm trước khi thanh toán để đảm bảo sự hài lòng và chất lượng sản phẩm.

thep-hinh-u-5-1024x592

Tập đoàn Hoàng gia Trung Quốc

Địa chỉ

Bl20, Thượng Hà Thành, Phố Shuangjie, Quận Beichen, Thiên Tân, Trung Quốc

Điện thoại

+86 15320016383


Thời gian đăng: 11-08-2025