Vật liệu xây dựng bằng kim loại Cọc ván thép cán nóng loại U Loại 2 Loại 3 Tấm thép cho cọc ván

KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM

Tên sản phẩm | |
Tiêu chuẩn | AiSi, ASTM, DIN, GB, JISEN10249, EN10248, JIS A 5523 và JIS A 5528, ASTM A328 / ASTM A328M |
Chiều dài | 9 12 15 20 m theo yêu cầu Tối đa 24m |
Chiều rộng | 400-750mm theo yêu cầu |
Độ dày | 6-25mm |
Vật liệu | Q234B/Q345B JIS A5523/SYW295,JISA5528/SY295,SYW390,SY390, v.v. |
Hình dạng | U, Z, L, S, Pan, Flat, hình dạng mũ |
Ứng dụng | Cofferdam / Chuyển hướng và kiểm soát lũ sông/ Hàng rào hệ thống xử lý nước/Tường chắn lũ/ Đê bảo vệ/Đê chắn sóng ven biển/Đường hầm và hầm ngầm/ Tường chắn sóng/Tường chắn/Độ dốc cố định/Tường chắn |
Cấp thép | SGCC/SGCD/SGCE/DX51D/DX52D/S250GD/S280GD/S350GD/G550/SPCC S275, S355, S390, S430, SY295, SY390, Cấp 50, Cấp 55, Cấp 60, A690 |
Kỹ thuật | Khớp nối hoặc ly hợp được tạo hình nguội |

Phần | Chiều rộng | Chiều cao | Độ dày | Diện tích mặt cắt ngang | Cân nặng | Mô đun tiết diện đàn hồi | Mô men quán tính | Diện tích phủ (cả hai mặt trên mỗi cọc) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(chúng ta) | (giờ) | Mặt bích (tf) | Web (tw) | Mỗi cọc | Mỗi bức tường | |||||
mm | mm | mm | mm | cm2/m | kg/m | kg/m2 | cm3/m | cm4/m | m2/m | |
Loại II | 400 | 200 | 10,5 | - | 152,9 | 48 | 120 | 874 | 8.740 | 1,33 |
Loại III | 400 | 250 | 13 | - | 191,1 | 60 | 150 | 1.340 | 16.800 | 1,44 |
Loại IIIA | 400 | 300 | 13.1 | - | 186 | 58,4 | 146 | 1.520 | 22.800 | 1,44 |
Loại IV | 400 | 340 | 15,5 | - | 242 | 76,1 | 190 | 2.270 | 38.600 | 1,61 |
Loại VL | 500 | 400 | 24.3 | - | 267,5 | 105 | 210 | 3.150 | 63.000 | 1,75 |
Loại IIw | 600 | 260 | 10.3 | - | 131,2 | 61,8 | 103 | 1.000 | 13.000 | 1,77 |
Loại IIIw | 600 | 360 | 13.4 | - | 173,2 | 81,6 | 136 | 1.800 | 32.400 | 1.9 |
Loại IVw | 600 | 420 | 18 | - | 225,5 | 106 | 177 | 2.700 | 56.700 | 1,99 |
Loại VIL | 500 | 450 | 27,6 | - | 305,7 | 120 | 240 | 3.820 | 86.000 | 1,82 |
*Gửi email đến[email protected]để nhận báo giá cho dự án của bạn
Phạm vi mô đun tiết diện
1100-5000cm3/m
Phạm vi chiều rộng (đơn)
580-800mm
Phạm vi độ dày
5-16mm
Tiêu chuẩn sản xuất
BS EN 10249 Phần 1 & 2
Các loại thép
SY295, SY390 & S355GP cho Loại II đến Loại VIL
S240GP, S275GP, S355GP & S390 cho VL506A đến VL606K
Chiều dài
Tối đa 27,0m
Chiều dài tiêu chuẩn của cổ phiếu là 6m, 9m, 12m, 15m
Tùy chọn giao hàng
Đơn hoặc đôi
Các cặp có thể lỏng lẻo, hàn hoặc uốn
Lỗ nâng
Theo container (11,8m trở xuống) hoặc hàng rời
Lớp phủ chống ăn mòn
ỨNG DỤNG
Cọc ván loại 2: Tính năng và ứng dụng:
Cọc ván thép 500 x 200 uCọc ván thép được biết đến với mô đun đàn hồi cao, cho phép xây dựng các kết cấu chắn đất hiệu quả và ổn định. Cọc ván thép này thường được sử dụng trong các dự án xây dựng kết cấu cố định, nhờ khả năng chịu mô men uốn lớn và khả năng giữ đất tuyệt vời. Ngoài ra, thiết kế liên kết của chúng giúp việc lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án cấp bách về thời gian.
Cọc ván thép S355GPđặc biệt thích hợp để xây dựng tường đào sâu, tường ngăn nước ngầm, tường tầng hầm và mố cầu. Tính linh hoạt và đa năng của chúng giúp chúng lý tưởng cho nhiều tình huống xây dựng khác nhau, đảm bảo kết cấu an toàn và đáng tin cậy.
Cọc ván loại 3: Đặc điểm và ứng dụng:
Cọc ván thép loại 3 nổi tiếng với hiệu suất đóng cọc vượt trội, phù hợp với những môi trường khắc nghiệt. Cọc ván thép loại 3 có cường độ chịu kéo cao hơn loại 2, cho phép chịu được tải trọng và va đập lớn. Cọc ván thép loại 3 có hình dạng rộng hơn, nâng cao hiệu suất tổng thể và độ ổn định trong điều kiện đất yếu.
Cọc ván thép loại 3 thường được sử dụng trong các dự án hàng hải và ven biển, chẳng hạn như kè biển, đê chắn sóng và cơ sở hạ tầng cảng. Độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội của chúng khiến chúng trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án chịu tác động của điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, cọc ván thép loại 3 thường được ưa chuộng trong các dự án yêu cầu hệ thống giữ tạm thời do dễ dàng tháo dỡ.
Lợi ích và Ưu điểm củacọc móng:
1 Tiết kiệm thời gian và chi phí: Cọc ván thép chữ U cán nóng được sản xuất với chất lượng đồng đều và có sẵn với nhiều kích thước và chiều dài khác nhau. Sự sẵn có này đảm bảo việc mua sắm dễ dàng và tiến độ thi công hiệu quả, giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực quý báu.
2. Tính linh hoạt: Cọc ván thép này rất linh hoạt và có thể thích ứng với nhiều nhu cầu xây dựng khác nhau, dù là công trình tạm thời hay lâu dài. Chúng có thể được sử dụng làm tường liên tục, tường vây hoặc tường ngăn, mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và đảm bảo độ ổn định.
3. Thân thiện với môi trường: Cọc ván thép chữ U cán nóng thường được làm từ vật liệu tái chế, khiến chúng trở thành lựa chọn bền vững cho các dự án xây dựng. Hơn nữa, độ bền và tuổi thọ của loại cọc ván này giúp giảm nhu cầu thay thế thường xuyên, từ đó giảm thiểu tác động tổng thể đến môi trường.
4. Bền bỉ và chắc chắn: Quy trình cán nóng mang lại độ bền và sức chịu lực cao cho cọc ván thép chữ U, cho phép chúng chịu được tải trọng lớn và mang lại độ tin cậy vượt trội. Cọc ván thép chữ U có cấu trúc toàn vẹn tuyệt vời và có thể chịu được lực tác động của đất, nước và các yếu tố môi trường khác.
5. Bảo trì hiệu quả về chi phí: Sau khi lắp đặt, cọc ván thép chữ U cán nóng chỉ cần bảo trì tối thiểu trong suốt thời gian sử dụng. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn nói chung của chúng đảm bảo hiệu quả về chi phí lâu dài.

ĐÓNG GÓI VÀ VẬN CHUYỂN
Phương pháp đóng gói và vận chuyển chocọc ván kim loạithường bao gồm các bước sau:
Đóng gói: Cọc ván thép thường được bó lại thành kiện bằng dây thép hoặc dây kẽm. Các kiện hàng được cố định chắc chắn để tránh bị xê dịch hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Nhãn: Mỗi gói hàng đều được dán nhãn với thông tin liên quan như tên sản phẩm, kích thước, số lượng và địa chỉ nhận hàng. Điều này giúp nhận dạng và theo dõi trong quá trình vận chuyển.
Bảo vệ: Để bảo vệ cọc ván thép khỏi độ ẩm và hư hỏng vật lý, chúng thường được bọc bằng vật liệu chống thấm hoặc chống ẩm như nhựa hoặc bạt. Điều này giúp ngăn ngừa rỉ sét và các hình thức ăn mòn khác.
Đang tải: Góitấm trải cọcđược chất lên xe tải hoặc container vận chuyển bằng thiết bị nâng hạ phù hợp. Cần cẩn thận trong quá trình chất hàng để đảm bảo phân bổ trọng lượng hợp lý và tránh làm hỏng sản phẩm hoặc phương tiện/container.
Vận chuyển: Việc lựa chọn phương thức vận chuyển phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điểm đến, số lượng và tính cấp bách. Cọc ván thép có thể được vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt hoặc đường biển. Đối với vận chuyển đường dài hoặc quốc tế, vận tải đường biển thường được sử dụng.
Tài liệu vận chuyển: Tất cả các tài liệu vận chuyển cần thiết, bao gồm vận đơn, danh sách đóng gói, hóa đơn thương mại và bất kỳ chứng nhận hoặc tài liệu tuân thủ cụ thể nào, đều phải được chuẩn bị và gửi kèm theo lô hàng.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn đóng gói và quy định vận chuyển liên quan là rất quan trọng để đảm bảo việc giao hàng cọc ván thép chữ U cán nóng đến đích an toàn và đúng hạn. Việc tham khảo ý kiến của một công ty hậu cần hoặc vận chuyển chuyên nghiệp có thể giúp đảm bảo các phương pháp đóng gói và vận chuyển được tuân thủ đúng.


SỨC MẠNH CỦA CÔNG TY
Sản xuất tại Trung Quốc, dịch vụ hạng nhất, chất lượng tiên tiến, nổi tiếng thế giới
1. Hiệu ứng quy mô: Công ty chúng tôi có chuỗi cung ứng lớn và nhà máy thép lớn, đạt được hiệu ứng quy mô trong vận chuyển và mua sắm, và trở thành công ty thép tích hợp sản xuất và dịch vụ
2. Đa dạng sản phẩm: Đa dạng sản phẩm, bạn có thể mua bất kỳ loại thép nào bạn muốn từ chúng tôi, chủ yếu tham gia vào các kết cấu thép, đường ray thép, cọc ván thép, giá đỡ quang điện, thép kênh, cuộn thép silicon và các sản phẩm khác, giúp chúng tôi linh hoạt hơn khi chọn loại sản phẩm mong muốn để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.
3. Nguồn cung ổn định: Việc có dây chuyền sản xuất và chuỗi cung ứng ổn định hơn có thể mang lại nguồn cung đáng tin cậy hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người mua có nhu cầu mua thép số lượng lớn.
4. Ảnh hưởng của thương hiệu: Có ảnh hưởng thương hiệu cao hơn và thị trường lớn hơn
5. Dịch vụ: Một công ty thép lớn tích hợp tùy chỉnh, vận chuyển và sản xuất
6. Khả năng cạnh tranh về giá: giá cả hợp lý
*Gửi email đến[email protected]để nhận báo giá cho dự án của bạn

KHÁCH HÀNG GHÉ THĂM
Khi khách hàng muốn xem sản phẩm, thông thường có thể sắp xếp theo các bước sau:
Đặt lịch hẹn thăm quan: Khách hàng có thể liên hệ trước với nhà sản xuất hoặc nhân viên bán hàng để đặt lịch hẹn thời gian và địa điểm thăm quan sản phẩm.
Sắp xếp chuyến tham quan có hướng dẫn: Sắp xếp các chuyên gia hoặc đại diện bán hàng làm hướng dẫn viên để giới thiệu cho khách hàng về quy trình sản xuất, công nghệ và quy trình kiểm soát chất lượng của sản phẩm.
Trưng bày sản phẩm: Trong chuyến thăm, hãy trưng bày sản phẩm ở các giai đoạn khác nhau cho khách hàng xem để khách hàng hiểu được quy trình sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm.
Trả lời câu hỏi: Trong chuyến tham quan, khách hàng có thể có nhiều câu hỏi khác nhau và hướng dẫn viên hoặc nhân viên bán hàng phải kiên nhẫn trả lời và cung cấp thông tin kỹ thuật và chất lượng có liên quan.
Cung cấp mẫu: Nếu có thể, có thể cung cấp mẫu sản phẩm cho khách hàng để khách hàng có thể hiểu rõ hơn về chất lượng và đặc tính của sản phẩm.
Theo dõi: Sau chuyến thăm, hãy nhanh chóng theo dõi phản hồi của khách hàng và cung cấp thêm dịch vụ và hỗ trợ cho khách hàng.

Câu hỏi thường gặp
Q1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A1: Chúng tôi là nhà máy.
Câu 2: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A2: Thông thường là 5-10 ngày nếu hàng hóa có trong kho. hoặc là 15-20 ngày nếu hàng hóa không có trong kho, tùy theo
Số lượng.
Q3: Bạn có cung cấp mẫu không? Mẫu miễn phí hay tính thêm phí?
A3: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng không phải trả chi phí vận chuyển.
Câu 4: Lợi thế của công ty bạn là gì?
A4: Công ty chúng tôi có đội ngũ chuyên nghiệp và dây chuyền sản xuất chuyên nghiệp.
Q5: Logo và màu sắc có thể tùy chỉnh được không?
A5: Vâng, chúng tôi hoan nghênh bạn lấy mẫu tùy chỉnh
Q6: Công ty bạn có thể cung cấp dịch vụ tốt nào khác không?
A6: Có, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ sau bán hàng tốt và giao hàng nhanh chóng.