Cọc ván thép chữ U chống thấm cán nóng đã qua sử dụng Cọc ván thép cacbon loại U Q235
Phần | Chiều rộng | Chiều cao | Độ dày | Diện tích mặt cắt ngang | Cân nặng | Mô đun tiết diện đàn hồi | Mô men quán tính | Diện tích phủ (cả hai mặt trên mỗi cọc) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(chúng ta) | (giờ) | Mặt bích (tf) | Web (tw) | Mỗi cọc | Mỗi bức tường | |||||
mm | mm | mm | mm | cm2/m | kg/m | kg/m2 | cm3/m | cm4/m | m2/m | |
Loại II | 400 | 200 | 10,5 | - | 152,9 | 48 | 120 | 874 | 8.740 | 1,33 |
Loại III | 400 | 250 | 13 | - | 191,1 | 60 | 150 | 1.340 | 16.800 | 1,44 |
Loại IIIA | 400 | 300 | 13.1 | - | 186 | 58,4 | 146 | 1.520 | 22.800 | 1,44 |
Loại IV | 400 | 340 | 15,5 | - | 242 | 76,1 | 190 | 2.270 | 38.600 | 1,61 |
Loại VL | 500 | 400 | 24.3 | - | 267,5 | 105 | 210 | 3.150 | 63.000 | 1,75 |
Loại IIw | 600 | 260 | 10.3 | - | 131,2 | 61,8 | 103 | 1.000 | 13.000 | 1,77 |
Loại IIIw | 600 | 360 | 13.4 | - | 173,2 | 81,6 | 136 | 1.800 | 32.400 | 1.9 |
Loại IVw | 600 | 420 | 18 | - | 225,5 | 106 | 177 | 2.700 | 56.700 | 1,99 |
Loại VIL | 500 | 450 | 27,6 | - | 305,7 | 120 | 240 | 3.820 | 86.000 | 1,82 |
*Gửi email đến[email protected]để nhận báo giá cho dự án của bạn
Phạm vi mô đun tiết diện
1100-5000cm3/m
Phạm vi chiều rộng (đơn)
580-800mm
Phạm vi độ dày
5-16mm
Tiêu chuẩn sản xuất
BS EN 10249 Phần 1 & 2
Các loại thép
SY295, SY390 & S355GP cho Loại II đến Loại VIL
S240GP, S275GP, S355GP & S390 cho VL506A đến VL606K
Chiều dài
Tối đa 27,0m
Chiều dài tiêu chuẩn của cổ phiếu là 6m, 9m, 12m, 15m
Tùy chọn giao hàng
Đơn hoặc đôi
Các cặp có thể lỏng lẻo, hàn hoặc uốn
Lỗ nâng
Theo container (11,8m trở xuống) hoặc hàng rời
Lớp phủ chống ăn mòn

KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO CỌC VÁN | |
1. Kích thước | 1) 400*100 - 600*210MM |
2) Độ dày thành: 10,5-27,6MM | |
3) Cọc ván thép chữ U | |
2. Tiêu chuẩn: | Tiêu chuẩn JIS A5523, JIS A5528 |
3.Vật liệu | SY295, SY390, S355 |
4. Vị trí nhà máy của chúng tôi | Sơn Đông, Trung Quốc |
5. Cách sử dụng: | 1) tường chắn đất |
2) Xây dựng kết cấu | |
3) hàng rào | |
6. Lớp phủ: | 1) Trần2) Sơn đen (lớp phủ vecni)3) Mạ kẽm |
7. Kỹ thuật: | cán nóng |
8. Loại: | Cọc ván thép loại U |
9. Hình dạng mặt cắt: | U |
10. Kiểm tra: | Kiểm tra của khách hàng hoặc kiểm tra bởi bên thứ 3. |
11. Giao hàng: | Container, Tàu chở hàng rời. |
12. Về chất lượng của chúng tôi: | 1) Không hư hỏng, không cong vênh2) Miễn phí cho việc tra dầu và đánh dấu3) Tất cả hàng hóa có thể được kiểm tra bởi bên thứ ba trước khi giao hàng |
ĐẶC TRƯNG
Ưu điểm của tường cọc ván thép
Độ ổn định cấu trúc vượt trội
cọc ván loại uƯu điểm vượt trội trong việc đảm bảo độ ổn định kết cấu, đặc biệt là trong các dự án liên quan đến môi trường biển, khai quật và kết cấu ven sông. Thiết kế cứng vững của chúng giúp giảm đáng kể chuyển vị ngang do áp lực đất, động đất hoặc dòng nước. Khả năng chịu được các lực này khiến tường cọc ván thép trở thành lựa chọn lý tưởng để kiểm soát xói mòn và ngăn ngừa sạt lở mái dốc.
Tính linh hoạt và đa năng
Tường cọc ván thép có khả năng thích ứng đáng kinh ngạc với các điều kiện công trường khác nhau. Chúng có thể được sử dụng cho các ứng dụng tạm thời hoặc lâu dài, mang lại sự linh hoạt trong thi công. Những bức tường này cũng có thể dễ dàng tháo dỡ, di dời và tái sử dụng, giúp giảm thiểu chất thải và chi phí tổng thể của dự án.
Hiệu quả về thời gian và chi phí
Quá trình cài đặt củacọc ván chữ UTường bê tông cốt thép tương đối nhanh chóng và hiệu quả so với các kỹ thuật xây dựng truyền thống. Việc lắp ráp bao gồm việc đóng cọc ván thép thẳng đứng xuống đất, tránh việc đào đất nhiều hoặc sử dụng máy móc hạng nặng. Việc lắp đặt nhanh chóng này giúp giảm chi phí nhân công, thời gian thi công và khả năng gây ảnh hưởng đến các khu vực xung quanh.
Những cân nhắc quan trọng
Đánh giá địa kỹ thuật
Trước khi thi công tường cọc ván thép, việc đánh giá địa kỹ thuật kỹ lưỡng là bắt buộc. Thành phần đất, mực nước ngầm và tải trọng dự kiến phải được phân tích để xác định tính phù hợp và các thông số kỹ thuật thiết kế của tường.
Bảo vệ chống ăn mòn
Để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của tường cọc ván thép, cần áp dụng các biện pháp chống ăn mòn thích hợp. Các kỹ thuật như sơn, mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ giúp bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn do tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất.
Tác động môi trường
Việc xem xét tác động môi trường là rất quan trọng khi sử dụng tường cọc ván thép. Các dự án cần tuân thủ các quy định và hướng dẫn của địa phương để giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái dưới nước và trên cạn. Hơn nữa, các phương pháp sản xuất bền vững và tiềm năng tái chế hoặc tái sử dụng cọc ván thép nên được ưu tiên.

ỨNG DỤNG
Ứng dụng củatường cọc ván
1. Tường chắn và vách ngăn
Một trong những ứng dụng chính của cọc ván thép Q235 là xây dựng tường chắn và vách ngăn. Thiết kế liên kết và khả năng đóng sâu vào lòng đất khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng để duy trì độ ổn định của đất và ngăn ngừa xói mòn. Cho dù là để bảo vệ bờ biển, phát triển đất đai hay xây dựng bờ sông,cọc thép tấmchứng tỏ là một giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả.
2. Mố cầu và đê chắn sóng
Độ bền và tính linh hoạt của cọc ván thép Q235 giúp nó phù hợp với nhiều dự án xây dựng cầu khác nhau. Cọc ván thép Q235 thường được sử dụng làm trụ cầu, giúp chịu lực ngang. Ngoài ra, cọc ván thép Q235 còn được sử dụng để xây dựng đê chắn nước tạm thời hoặc vĩnh cửu trong quá trình xây dựng hoặc bảo trì cầu.
3. Bảo vệ chống lũ lụt và các công trình biển
Với tần suất ngày càng tăng của các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, nhu cầu về các hệ thống chống lũ mạnh mẽ trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Cọc ván thép Q235 mang đến giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho việc xây dựng tường chắn và hàng rào chống lũ. Thiết kế liên kết của nó đảm bảo độ kín nước, ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của nước trong trường hợp lũ lụt. Ngoài ra, cọc ván thép Q235 còn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình biển, chẳng hạn như bến tàu, cầu cảng và kè chắn sóng, nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền trong môi trường biển.
4. Đào sâu và đào hào
Cọc ván thép Q235 tỏ ra hiệu quả cao trong các dự án đào đất sâu và đào rãnh, nơi cần có sự hỗ trợ ngang. Thiết kế liên kết của nó giúp lắp đặt và tháo dỡ nhanh chóng, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án yêu cầu tường chắn tạm thời, bao gồm xây dựng tầng hầm, lắp đặt tiện ích hoặc đào rãnh đường ống. Cọc ván thép Q235 cung cấp một giải pháp an toàn và đáng tin cậy bằng cách ngăn ngừa đất sụp đổ và duy trì sự ổn định của khu vực xung quanh.

ĐÓNG GÓI VÀ VẬN CHUYỂN
Bao bì:
Xếp chồng các cọc ván một cách an toàn: Sắp xếpCọc ván thép hình chữ UXếp chồng gọn gàng và chắc chắn, đảm bảo chúng được căn chỉnh đúng cách để tránh bị mất ổn định. Sử dụng dây đai hoặc băng dính để cố định chồng hàng và tránh bị xê dịch trong quá trình vận chuyển.
Sử dụng vật liệu đóng gói bảo vệ: Bọc chồng ván ép bằng vật liệu chống ẩm, chẳng hạn như nhựa hoặc giấy chống thấm, để bảo vệ chúng khỏi tiếp xúc với nước, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Điều này sẽ giúp ngăn ngừa gỉ sét và ăn mòn.
Vận chuyển:
Chọn phương thức vận chuyển phù hợp: Tùy thuộc vào số lượng và trọng lượng của cọc ván, hãy chọn phương thức vận chuyển phù hợp, chẳng hạn như xe tải sàn phẳng, container hoặc tàu. Cân nhắc các yếu tố như khoảng cách, thời gian, chi phí và các yêu cầu pháp lý liên quan đến vận chuyển.
Sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp: Để bốc xếp cọc ván thép hình chữ U, hãy sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp như cần cẩu, xe nâng hoặc máy xúc. Đảm bảo thiết bị được sử dụng có đủ khả năng chịu tải trọng của cọc ván thép một cách an toàn.
Cố định hàng hóa: Cố định đúng cách chồng ván thép đã đóng gói trên xe vận chuyển bằng dây đai, thanh giằng hoặc các biện pháp phù hợp khác để tránh bị xê dịch, trượt hoặc rơi trong quá trình vận chuyển.


SỨC MẠNH CỦA CÔNG TY
Sản xuất tại Trung Quốc, dịch vụ hạng nhất, chất lượng tiên tiến, nổi tiếng thế giới
1. Hiệu ứng quy mô: Công ty chúng tôi có chuỗi cung ứng lớn và nhà máy thép lớn, đạt được hiệu ứng quy mô trong vận chuyển và mua sắm, và trở thành công ty thép tích hợp sản xuất và dịch vụ
2. Đa dạng sản phẩm: Đa dạng sản phẩm, bạn có thể mua bất kỳ loại thép nào bạn muốn từ chúng tôi, chủ yếu tham gia vào các kết cấu thép, đường ray thép, cọc ván thép, giá đỡ quang điện, thép kênh, cuộn thép silicon và các sản phẩm khác, giúp chúng tôi linh hoạt hơn khi chọn loại sản phẩm mong muốn để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.
3. Nguồn cung ổn định: Việc có dây chuyền sản xuất và chuỗi cung ứng ổn định hơn có thể mang lại nguồn cung đáng tin cậy hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người mua có nhu cầu mua thép số lượng lớn.
4. Ảnh hưởng của thương hiệu: Có ảnh hưởng thương hiệu cao hơn và thị trường lớn hơn
5. Dịch vụ: Một công ty thép lớn tích hợp tùy chỉnh, vận chuyển và sản xuất
6. Khả năng cạnh tranh về giá: giá cả hợp lý
*Gửi email đến[email protected]để nhận báo giá cho dự án của bạn

KHÁCH HÀNG GHÉ THĂM

Câu hỏi thường gặp
1. Làm thế nào tôi có thể nhận được báo giá từ bạn?
Bạn có thể để lại tin nhắn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời mọi tin nhắn kịp thời.
2. Bạn có giao hàng đúng hạn không?
Vâng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất và giao hàng đúng hẹn. Trung thực là phương châm của công ty chúng tôi.
3. Tôi có thể lấy mẫu trước khi đặt hàng không?
Vâng, tất nhiên rồi. Thông thường mẫu của chúng tôi là miễn phí, chúng tôi có thể sản xuất theo mẫu hoặc bản vẽ kỹ thuật của bạn.
4. Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
Điều khoản thanh toán thông thường của chúng tôi là đặt cọc 30% và phần còn lại thanh toán theo B/L. EXW, FOB, CFR, CIF.
5. Bạn có chấp nhận kiểm tra của bên thứ ba không?
Vâng, chúng tôi hoàn toàn chấp nhận.
6. Chúng tôi tin tưởng công ty của bạn như thế nào?
Chúng tôi chuyên kinh doanh thép trong nhiều năm với tư cách là nhà cung cấp vàng, trụ sở chính đặt tại tỉnh Thiên Tân, hoan nghênh bạn đến tìm hiểu bằng mọi cách.