Thanh góc chữ L mạ kẽm ASTM bằng thép góc bằng cho vật liệu xây dựng
Chi tiết sản phẩm
Quá trình sản xuất củathép góc mạ kẽmthường bao gồm các bước chính sau:
Chuẩn bị nguyên liệu: Đầu tiên, cần chuẩn bị nguyên liệu thép góc chất lượng cao, thường là thép kết cấu cacbon hoặc thép hợp kim thấp.
Gia công và tạo hình: Cắt, uốn, uốn nguội hoặc cán nóng thép góc thô thành hình dạng và kích thước thép góc theo yêu cầu.
Xử lý bề mặt: Xử lý bề mặt được thực hiện trên thép góc đã định hình, bao gồm tẩy gỉ, làm sạch và tẩy axit để đảm bảo bề mặt sạch và nhẵn.
Xử lý gia nhiệt trước: Gia nhiệt trước thép góc để tăng lực liên kết giữa lớp mạ kẽm và nền thép.
Mạ kẽm nhúng nóng: Thép góc đã qua xử lý trước được nhúng vào dung dịch kẽm nóng chảy để phủ một lớp kẽm lên bề mặt, tạo thành thép góc mạ kẽm. Mạ kẽm nhúng nóng là quy trình mạ kẽm được sử dụng phổ biến nhất, đảm bảo liên kết chắc chắn giữa lớp kẽm và cốt thép.
Làm mát và hoàn thiện: Thép góc mạ kẽm được làm mát, phân loại và kiểm tra để đảm bảo chất lượng và hình thức sản phẩm.
Đóng gói trước khi xuất xưởng: Đóng gói thép góc mạ kẽm, bao gồm sử dụng màng nhựa, pallet gỗ và các vật liệu khác để thuận tiện cho việc vận chuyển và lưu trữ.
Trên đây là quy trình chung sản xuất thép góc mạ kẽm, trong đó mỗi bước đều yêu cầu kiểm soát và vận hành chặt chẽ để đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu quả sản xuất.


Thép góc bằng ASTM
Lớp: A36、A709、A572
Kích thước: 20x20mm-250x250mm
Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn ASTM A36/A6M-14
Tất cả các thông số kỹ thuật sản phẩm có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng | |
Tên sản phẩm | Sản xuất tại Trung Quốc Ms s235jr thanh góc a36 |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS, DIN EN, GB |
Lớp vật liệu | 20#,45#,Q195,Q215,Q235B,Q345B, S235JR/S235/S355JR/S355/SS440/SM400A/SM400B |
Độ dày | 1,5mm-25mmhoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Chiều rộng | 37mm-88mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Chiều dài | 1000mm-12000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Kỹ thuật | Cán nóng/Cán nguội |
Xử lý bề mặt | Đen, mạ kẽm, phủ, sơn hoặc theo yêu cầu của bạn |
Điều khoản thanh toán | T/T, L/C trả ngay, Western Union, v.v. |
Thời gian giao hàng | Thông thường trong vòng 7 ngày, tính theo số lượng khách hàng |
Đóng gói | 1. OD lớn: số lượng lớn 2. Đường kính ngoài nhỏ: đóng gói bằng dải thép 3.Vải dệt có 7 thanh, Hoặc gói xuất khẩu tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu. |
Giấy chứng nhận | Có thể chấp nhận kiểm tra theo tiêu chuẩn ISO, SGS, CE hoặc của bên thứ ba khác. |
Lợi thế | MOQ nhỏ + Chất lượng cao + Giá cả cạnh tranh + Giao hàng nhanh |
Ứng dụng | Công nghiệp, Xây dựng, Trang trí, Đóng tàu, Cầu, Khung gầm ô tô, v.v. |
KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM

Thép góc bằng | |||||||
Kích cỡ | Cân nặng | Kích cỡ | Cân nặng | Kích cỡ | Cân nặng | Kích cỡ | Cân nặng |
(MM) | (KG/M) | (MM) | (KG/M) | (MM) | (KG/M) | (MM) | (KG/M) |
20*3 | 0,889 | 56*3 | 2.648 | 80*7 | 8.525 | 12*10 | 19.133 |
20*4 | 1,145 | 56*4 | 3.489 | 80*8 | 9.658 | 125*12 | 22.696 |
25*3 | 1.124 | 56*5 | 4.337 | 80*10 | 11.874 | 12*14 | 26.193 |
25*4 | 1.459 | 56*6 | 5.168 | 90*6 | 8,35 | 140*10 | 21.488 |
30*3 | 1.373 | 63*4 | 3.907 | 90*7 | 9.656 | 140*12 | 25.522 |
30*4 | 1.786 | 63*5 | 4.822 | 90*8 | 10.946 | 140*14 | 29,49 |
36*3 | 1.656 | 63*6 | 5.721 | 90*10 | 13.476 | 140*16 | 33.393 |
36*4 | 2.163 | 63*8 | 7.469 | 90*12 | 15,94 | 160*10 | 24.729 |
36*5 | 2.654 | 63*10 | 9.151 | 100*6 | 9.366 | 160*12 | 29.391 |
40*2,5 | 2.306 | 70*4 | 4.372 | 100*7 | 10,83 | 160*14 | 33.987 |
40*3 | 1.852 | 70*5 | 5.697 | 100*8 | 12.276 | 160*16 | 38.518 |
40*4 | 2.422 | 70*6 | 6.406 | 100*10 | 15.12 | 180*12 | 33.159 |
40*5 | 2,976 | 70*7 | 7.398 | 100*12 | 17.898 | 180*14 | 38.383 |
45*3 | 2.088 | 70*8 | 8.373 | 100*14 | 20.611 | 180*16 | 43.542 |
45*4 | 2.736 | 75*5 | 5.818 | 100*16 | 23.257 | 180*18 | 48.634 |
45*5 | 3.369 | 75*6 | 6.905 | 110*7 | 11.928 | 200*14 | 42.894 |
45*6 | 3,985 | 75*7 | 7.976 | 110*8 | 13.532 | 200*16 | 48,68 |
50*3 | 2.332 | 75*8 | 9.03 | 110*10 | 16,69 | 200*18 | 54.401 |
50*4 | 3.059 | 75*10 | 11.089 | 110*12 | 19.782 | 200*20 | 60.056 |
50*5 | 3,77 | 80*5 | 6.211 | 110*14 | 22.809 | 200*24 | 71.168 |
50*6 | 4.456 | 80*6 | 7.376 | 125*8 | 15.504 |
Đặc trưng
thép góccó những đặc điểm sau:
Khả năng chống ăn mòn: Bề mặt thép góc mạ kẽm được phủ một lớp kẽm, có tác dụng ngăn chặn hiệu quả oxy, nước và các chất hóa học khác ăn mòn thép, kéo dài tuổi thọ của thép góc.
Bề mặt nhẵn: Bề mặt thép góc mạ kẽm nhẵn và đều, hình thức đẹp, thích hợp cho những dịp có yêu cầu cao về hình thức.
Dễ gia công: Thép góc mạ kẽm có hiệu suất gia công tốt, có thể cắt, hàn, uốn cong, v.v., phù hợp với nhiều kỹ thuật gia công và sản xuất khác nhau.
Bảo vệ môi trường: Quá trình sản xuất thép góc mạ kẽm sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, không sản sinh ra các chất độc hại, đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường.
Kinh tế: Giá thép góc mạ kẽm tương đối thấp, hiệu suất chi phí tốt, phù hợp với nhiều dự án kinh tế và sản xuất sản phẩm.
Đa dụng: Thép góc mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất máy móc, thiết bị điện, thiết bị truyền thông và các lĩnh vực khác, có tính linh hoạt và khả năng ứng dụng cao.
Nhìn chung, thép góc mạ kẽm có đặc điểm chống ăn mòn, bề mặt nhẵn, dễ gia công, bảo vệ môi trường, kinh tế, đa năng. Đây là vật liệu kim loại được sử dụng phổ biến, phù hợp với nhiều lĩnh vực kỹ thuật và sản xuất.

Ứng dụng
Do khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và dễ gia công, thép góc mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nhưng không giới hạn ở những nơi sau:
Kỹ thuật xây dựng: dùng để hỗ trợ, khung, dầm, cột của các công trình xây dựng, cũng như lan can cầu thang, lan can, v.v.
Kỹ thuật cầu đường: dùng làm lan can đường, kết cấu đỡ cầu, v.v.
Thiết bị điện: dùng trong các tháp điện, giá đỡ đường dây truyền tải, v.v.
Sản xuất máy móc: kết cấu hỗ trợ, khung, v.v. cho thiết bị cơ khí.
Vận tải: Các bộ phận kết cấu của tàu thủy, phương tiện đường sắt, ô tô và các phương tiện vận tải khác.
Cơ sở nông nghiệp: sử dụng trong nhà kính nông nghiệp, hàng rào chăn nuôi, v.v.
Sản xuất đồ nội thất: các bộ phận kết cấu, giá đỡ, v.v. cho đồ nội thất.
Tòa nhà kết cấu thép: Các thành phần được sử dụng trong tòa nhà kết cấu thép.
Nói chung, thép góc mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất máy móc, thiết bị điện, vận tải và các lĩnh vực khác. Đây là vật liệu kim loại đa chức năng.

ĐÓNG GÓI VÀ VẬN CHUYỂN
Thép góc thường được đóng gói phù hợp theo kích thước và trọng lượng của nó trong quá trình vận chuyển. Các phương pháp đóng gói phổ biến bao gồm:
Bọc: Thép góc nhỏ thường được bọc bằng băng thép hoặc băng nhựa để đảm bảo an toàn và ổn định cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Bao bì thép góc mạ kẽm: Nếu là thép góc mạ kẽm, thường sử dụng vật liệu đóng gói chống thấm nước và chống ẩm, chẳng hạn như màng nhựa chống thấm nước hoặc thùng carton chống ẩm, để chống oxy hóa và ăn mòn.
Đóng gói bằng gỗ: Thép góc có kích thước hoặc trọng lượng lớn hơn có thể được đóng gói trong gỗ, chẳng hạn như pallet gỗ hoặc thùng gỗ, để hỗ trợ và bảo vệ tốt hơn.


KHÁCH HÀNG THĂM QUAN

Câu hỏi thường gặp
1. Làm thế nào tôi có thể nhận được báo giá từ bạn?
Bạn có thể để lại tin nhắn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời mọi tin nhắn kịp thời.
2. Bạn có giao hàng đúng hạn không?
Vâng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất và giao hàng đúng hẹn. Trung thực là nguyên tắc của công ty chúng tôi.
3. Tôi có thể lấy mẫu trước khi đặt hàng không?
Vâng, tất nhiên rồi. Thông thường mẫu của chúng tôi là miễn phí, chúng tôi có thể sản xuất theo mẫu hoặc bản vẽ kỹ thuật của bạn.
4. Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
Điều khoản thanh toán thông thường của chúng tôi là đặt cọc 30% và phần còn lại thanh toán theo B/L. EXW, FOB, CFR, CIF.
5. Bạn có chấp nhận kiểm tra của bên thứ ba không?
Vâng, chúng tôi hoàn toàn chấp nhận.
6. Chúng tôi tin tưởng công ty của bạn như thế nào?
Chúng tôi chuyên kinh doanh thép trong nhiều năm với tư cách là nhà cung cấp vàng, trụ sở chính đặt tại tỉnh Thiên Tân, hoan nghênh bạn đến tìm hiểu bằng mọi cách.