Kết cấu thép cường độ cao W14x82 A36 SS400 Kết cấu dầm chữ H thép cán nóng tùy chỉnh

Mô tả ngắn gọn:

Thép hình chữ Hlà một loại thép hình tiết kiệm, hiệu suất cao với sự phân bố diện tích mặt cắt ngang được tối ưu hóa và tỷ lệ sức bền trên trọng lượng hợp lý hơn. Tên gọi của loại thép này xuất phát từ hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “H”. Nhờ các thành phần được sắp xếp vuông góc, thép hình chữ H mang lại những ưu điểm như khả năng chịu uốn tốt theo mọi hướng, kết cấu đơn giản, tiết kiệm chi phí và kết cấu nhẹ, khiến nó được sử dụng rộng rãi.


  • Tiêu chuẩn:ASTM GB EN JIS AISI, ASTM GB EN JIS AISI
  • Cấp:Q235B Q355B Q420C Q460C SS400
  • Độ dày mặt bích:8-64 mm
  • Độ dày của lưới:5-36,5mm
  • Chiều rộng trang web:100-900 mm
  • Thời gian giao hàng:7-15 ngày
  • Điều khoản thanh toán:TT/LC
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Thép hình chữ H ASTM

    QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

    Quy trình sản xuất thép hình chữ H tiêu chuẩn ngoài thường bao gồm các bước chính sau:

    Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu để sản xuất thép hình chữ H thường là phôi thép. Phôi thép cần được làm sạch và nung nóng để gia công và định hình tiếp theo.

    Gia công cán nóng: Phôi thép đã được nung nóng trước được đưa đến máy cán nóng để gia công. Trong máy cán nóng, phôi thép được cán bằng nhiều con lăn và dần dần tạo thành hình dạng mặt cắt ngang của thép hình chữ H.

    Gia công nguội (tùy chọn): Trong một số trường hợp, để nâng cao độ chính xác và chất lượng bề mặt của thép hình chữ H, thép hình chữ H cán nóng cũng sẽ được gia công nguội, chẳng hạn như cán nguội, kéo, v.v.

    Cắt và hoàn thiện: Sau khi cán và gia công nguội, thép hình chữ H cần được cắt và hoàn thiện theo yêu cầu của khách hàng để đáp ứng các yêu cầu về kích thước và chiều dài cụ thể.

    Xử lý bề mặt: Xử lý sạch và chống gỉ thép hình chữ H để đảm bảo chất lượng bề mặt và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.

    Kiểm tra và đóng gói: Tiến hành kiểm tra chất lượng thép hình chữ H đã sản xuất, bao gồm kiểm tra chất lượng hình thức, độ chính xác kích thước, tính chất cơ học, v.v. Sau khi vượt qua bài kiểm tra, sản phẩm sẽ được đóng gói và sẵn sàng gửi đến khách hàng.

    Thép hình chữ H ASTM (11)

    KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM

    Thép hình chữ H EN (2)
    Chỉ định Unt
    Cân nặng
    kg/m3)
    Tiêu chuẩn phần
    kích thước
    mm
    Mặt cắt
    Ama
    (cm²
    W H B 1 2 r A
    HE28 AA 61,3 264.0 280,0 7.0 10.0 24.0 78,02
    A 76,4 270,0 280,0 80 13.0 24.0 97,26
    B 103 280,0 280,0 10,5 18.0 24.0 131,4
    M 189 310,0 288,0 18,5 33.0 24.0 240,2
    HE300 AA 69,8 283,0 300.0 7,5 10,5 27.0 88,91
    A 88,3 200.0 300.0 85 14.0 27.0 112,5
    B 117 300.0 300.0 11.0 19.0 27.0 149,1
    M 238 340,0 310,0 21.0 39.0 27.0 303,1
    HE320 AA 74,3 301.0 300.0 80 11.0 27.0 94,58
    A 97,7 310,0 300.0 9.0 15,5 27.0 124,4
    B 127 320.0 300.0 11,5 20,5 27.0 161,3
    M 245 359,0 309.0 21.0 40.0 27.0 312,0
    HE340 AA 78,9 320.0 300.0 85 11,5 27.0 100,5
    A 105 330,0 300.0 9,5 16,5 27.0 133,5
    B 134 340,0 300.0 12.0 21,5 27.0 170,9
    M 248 377,0 309.0 21.0 40.0 27.0 315,8
    HE360 AA 83,7 339,0 300.0 9.0 t2.0 27.0 106,6
    A 112 350,0 300.0 10.0 17,5 27.0 142,8
    B 142 360.0 300.0 12,5 22,5 27.0 180,6
    M 250 395,0 308.0 21.0 40.0 27.0 318,8
    HE400 AA 92,4 3780 300.0 9,5 13.0 27.0 117,7
    A 125 390,0 300.0 11.0 19.0 27.0 159,0
    B 155 400,0 300.0 13,5 24.0 27.0 197,8
    M 256 4320 307.0 21.0 40.0 27.0 325,8
    HE450 AA 99,8 425,0 300.0 10.0 13,5 27.0 127,1
    A 140 440,0 300.0 11,5 21.0 27.0 178,0
    B 171 450,0 300.0 14.0 26.0 27.0 218,0
    M 263 4780 307.0 21.0 40.0 27.0 335,4
    Chỉ định Đơn vị
    Cân nặng
    kg/m3)
    Tiêu chuẩn mặt cắt
    Dimersion
    (mm)
    Sectiona
    Khu vực
    (cm²)
    W H B 1 2 r MỘT
    HE50 AA 107 472,0 300.0 10,5 14.0 27.0 136,9
    A 155 490,0 300.0 t2.0 23.0 27.0 197,5
    B 187 500.0 300.0 14,5 28.0 27.0 238,6
    M 270 524.0 306.0 21.0 40.0 27.0 344,3
    HE550 AA t20 522.0 300.0 11,5 15.0 27.0 152,8
    A 166 540,0 300.0 t2.5 24.0 27.0 211,8
    B 199 550,0 300.0 15.0 29.0 27.0 254,1
    M 278 572,0 306.0 21.0 40.0 27.0 354,4
    HE60 AA t29 571,0 300.0 t2.0 15,5 27.0 164,1
    A 178 500.0 300.0 13.0 25.0 27.0 226,5
    B 212 600,0 300.0 15,5 30.0 27.0 270,0
    M 286 620.0 305.0 21.0 40.0 27.0 363,7
    HE650 AA 138 620.0 300.0 t2.5 16.0 27.0 175,8
    A 190 640,0 300.0 t3.5 26.0 27.0 241,6
    B 225 660,0 300.0 16.0 31.0 27.0 286,3
    M 293 668.0 305.0 21.0 40.0 27.0 373,7
    HE700 AA 150 670,0 300.0 13.0 17.0 27.0 190,9
    A 204 600,0 300.0 14,5 27.0 27.0 260,5
    B 241 700.0 300.0 17.0 32.0 27.0 306,4
    M 301 716.0 304.0 21.0 40.0 27.0 383,0
    HE800 AA 172 770.0 300.0 14.0 18.0 30.0 218,5
    A 224 790.0 300.0 15.0 28.0 30.0 285,8
    B 262 800.0 300.0 17,5 33.0 30.0 334,2
    M 317 814.0 303.0 21.0 40.0 30.0 404,3
    HE800 AA 198 870,0 300.0 15.0 20.0 30.0 252,2
    A 252 800.0 300.0 16.0 30.0 30.0 320,5
    B 291 900,0 300.0 18,5 35.0 30.0 371,3
    M 333 910.0 302.0 21.0 40.0 30.0 423,6
    HEB1000 AA 222 970,0 300.0 16.0 21.0 30.0 282,2
    A 272 0,0 300.0 16,5 31.0 30.0 346,8
    B 314 1000.0 300.0 19.0 36.0 30.0 400,0
    M 349 1008 302.0 21.0 40.0 30.0 444,2
    Thép hình chữ H EN

    ENH-Thép định hình

    Cấp: EN10034:1997 EN10163-32004

    Đặc điểm kỹ thuật: HEA HEB và HEM

    Tiêu chuẩn: EN

     

    ĐẶC TRƯNG

    1. Tính chất cơ học tuyệt vời
    Khả năng chống uốn mạnh: Các mặt bích rộng và dày với mômen quán tính mặt cắt ngang lớn (Ix) có hiệu suất vượt trội hơn đáng kể so với dầm chữ I (cao hơn 30%-50% ở cùng trọng lượng).

    Độ ổn định nén tuyệt vời: Các mặt bích vuông góc với mặt phẳng ngang, tạo ra ứng suất uốn cục bộ lớn, thích hợp để làm giá đỡ cột.

    Độ cứng hai trục cân bằng: Mômen quán tính trục X và Y tương tự nhau (ví dụ: loại HM), mang lại khả năng chống lực ngang tuyệt vời.

    2. Nhẹ và tiết kiệm
    Tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao: Nhẹ hơn 15%-20% so với dầm chữ I thông thường nhưng vẫn có cùng khả năng chịu tải (giảm tải trọng kết cấu và chi phí móng).

    Tiết kiệm vật liệu: Hiệu suất mặt cắt ngang cao giúp giảm lượng thép sử dụng (ví dụ, đối với tòa nhà nhà máy có nhịp 30 mét, dầm chữ H sử dụng ít thép hơn 40% so với dầm bê tông).

    3. Xây dựng thuận tiện và hiệu quả
    Bu lông dễ dàng: Bề mặt bích phẳng giúp bu lông có độ bền cao.

    Giảm hàn: Các thành phần tiêu chuẩn được chế tạo sẵn tại nhà máy, cho phép lắp ráp tại chỗ nhanh hơn (giảm thời gian thi công 30%).

    4. Thông số kỹ thuật mặt cắt ngang được chuẩn hóa cao
    Tiêu chuẩn quốc gia (GB/T 11263): Dòng HW (mặt bích rộng), HM (mặt bích trung bình) và HN (mặt bích hẹp), bao gồm các kích thước từ 100×100 đến 1000×300 mm.

    Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM A36): Dòng W (ví dụ: W12×30) được chấp nhận rộng rãi.

    Thép hình chữ H ASTM (4)

    KIỂM TRA SẢN PHẨM

    Yêu cầu đối với việc kiểm tra thép hình chữ H chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:

    Khuyết tật bề mặt

    Không được phép:

    Các vết nứt, sẹo hoặc nếp gấp sâu hơn 0,3mm;

    Rãnh gỉ ảnh hưởng đến độ bền (độ sâu lớn hơn 5% độ dày thành);

    Tháo lớp phủ kẽm (dành cho các mẫu chống ăn mòn).

    Cho phép các khuyết tật nhỏ:

    Vết xước cục bộ sâu ≤ 0,2mm;

    Diện tích rỗ ≤ 1cm²/m².

    Thép hình chữ H EN (8)

    ỨNG DỤNG SẢN PHẨM

    Dầm chữ H tiêu chuẩn bên ngoài được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật, bao gồm nhưng không giới hạn ở các khía cạnh sau:
    Kỹ thuật kết cấu, kỹ thuật cầu, chế tạo máy móc, đóng tàu, xây dựng kết cấu thép,

    Thép hình chữ H EN (4)

    ĐÓNG GÓI VÀ VẬN CHUYỂN

    Việc đóng gói và vận chuyển dầm chữ H tiêu chuẩn bên ngoài thường yêu cầu thực hiện theo các bước sau:
    Đóng gói: Thép hình chữ H thường được đóng gói theo yêu cầu của khách hàng để bảo vệ bề mặt thép khỏi hư hại. Các phương pháp đóng gói phổ biến bao gồm đóng gói trần, đóng gói pallet gỗ, đóng gói nhựa, v.v. Khi đóng gói, cần đảm bảo bề mặt thép hình chữ H không bị trầy xước hoặc ăn mòn.
    Ghi nhãn: Ghi rõ thông tin sản phẩm trên bao bì, chẳng hạn như mẫu mã, thông số kỹ thuật, số lượng, v.v., để dễ dàng nhận dạng và quản lý.
    Tải: Khi tải và vận chuyển thép hình chữ H đã đóng gói, cần đảm bảo không xảy ra va chạm hoặc đùn ép trong quá trình tải để tránh làm hỏng sản phẩm.
    Vận chuyển: Lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp như xe tải, xe lửa,… và lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp theo yêu cầu của khách hàng và khoảng cách vận chuyển.
    Dỡ hàng: Sau khi đến đích, cần phải thực hiện thao tác dỡ hàng cẩn thận để tránh làm hỏng thép hình chữ H.
    Bảo quản: Bảo quản thép hình chữ H ở nơi kho khô ráo, thoáng mát để tránh ẩm ướt hoặc các tác động xấu khác.

    Thép hình chữ H ASTM (9)
    Thép hình chữ H (5)

    SỨC MẠNH CỦA CÔNG TY

    Thép hình chữ H ASTM (10)

    Câu hỏi thường gặp

    1. Làm thế nào tôi có thể nhận được báo giá từ bạn?
    Bạn có thể để lại tin nhắn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời mọi tin nhắn kịp thời.

    2. Bạn có giao hàng đúng hạn không?
    Vâng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất và giao hàng đúng hẹn. Trung thực là phương châm của công ty chúng tôi.

    3. Tôi có thể lấy mẫu trước khi đặt hàng không?
    Vâng, tất nhiên rồi. Thông thường mẫu của chúng tôi là miễn phí, chúng tôi có thể sản xuất theo mẫu hoặc bản vẽ kỹ thuật của bạn.

    4. Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
    Điều khoản thanh toán thông thường của chúng tôi là đặt cọc 30% và phần còn lại thanh toán theo B/L. EXW, FOB, CFR, CIF.

    5. Bạn có chấp nhận kiểm tra của bên thứ ba không?
    Vâng, chúng tôi hoàn toàn chấp nhận.

    6. Chúng tôi tin tưởng công ty của bạn như thế nào?
    Chúng tôi chuyên kinh doanh thép trong nhiều năm với tư cách là nhà cung cấp vàng, trụ sở chính đặt tại tỉnh Thiên Tân, hoan nghênh bạn đến tìm hiểu bằng mọi cách.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi