Thanh tròn tiêu chuẩn GB được rèn nóng bằng thép cacbon mềm Thanh tròn/vuông bằng sắt

Các chi tiết của mộtthanh thép tròn kết cấu cacbonThông thường, các thông số kỹ thuật bao gồm kích thước, chẳng hạn như đường kính và chiều dài, cũng như cấp thép hoặc thông số kỹ thuật cụ thể, cho biết thành phần và tính chất của thép. Các cấp thép tròn cacbon phổ biến bao gồm AISI 1018, 1045 và 1144, cùng một số cấp khác. Các loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng như gia công, sản xuất và xây dựng nhờ độ bền, khả năng gia công và khả năng hàn. Ngoài ra, độ hoàn thiện bề mặt, dung sai và bất kỳ tiêu chuẩn công nghiệp nào hiện hành (như ASTM hoặc SAE) cũng có thể được chỉ định cho thép tròn cacbon.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM
1. Chuẩn bị nguyên liệu
1. Lựa chọn vật liệu: Chọn loại thép chất lượng cao, chất lượng tốt, không có cặn oxit, không nứt vỡ, ít tạp chất làm nguyên liệu.
2. Cắt: Cắt nguyên liệu thành những đoạn có độ dài và đường kính phù hợp, đảm bảo bề mặt cắt sáng bóng và không có vết nứt.
2. Tinh chế
1. Loại bỏ tạp chất: Sử dụng máy tách từ hoặc phân loại thủ công để loại bỏ tạp chất trong nguyên liệu thô.
2. Nung nóng: nung nóng nguyên liệu thô đến nhiệt độ nhất định trong lò để phục vụ cho các công đoạn tiếp theo.
3. Tinh luyện: Cho nguyên liệu đã được làm nóng trước vào lò tinh luyện để xử lý ở nhiệt độ cao nhằm loại bỏ các chất có hại như cacbon, lưu huỳnh, phốt pho trong nguyên liệu, đồng thời điều chỉnh hàm lượng cacbon.
3. Gia công và tạo hình
1. Định hình: Chế biến nguyên liệu thô đã tinh chế thành các thanh có hình dạng nhất định.
2. Xử lý nhiệt: Nung nóng thanh thép đã định hình đến nhiệt độ nhất định và giữ trong một khoảng thời gian để điều chỉnh các tính chất cơ học của thanh thép.
3. Làm mát: Đặt thanh nung nóng vào không khí để nguội tự nhiên.
4. Hoàn thiện:thanh thép tròntiếp tục được xử lý tinh xảo như cắt dây và đánh bóng để đạt được độ chính xác và chất lượng bề mặt cao hơn.

KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM

Tên sản phẩm: | thanh thép | |||
Đường kính | 2~500mm | |||
Chiều dài | 3000~6000mm | |||
Kiểu | Thanh tròn/vuông/lục giác/góc/phẳng | Thanh tròn/vuông/lục giác/góc/phẳng | ||
Xử lý bề mặt: | Làm sạch, phun cát và sơn theo yêu cầu của khách hàng | |||
Dung sai độ dày: | ±0,1mm | |||
Vật liệu: | 20#- 35# 45# 50#, 16Mn-50Mn 30Mn2-50Mn2 20Cr, 20Cr, 40Cr 20CrMnTi 20CrMo;15CrMo;30CrMo 35CrMo 42CrMo; 42CrMo4 60Si2mn 65mn 27SiMn;20Mn; 40Mn2; 50 triệu; 1cr13 2cr13 3cr13 -4Cr13;v.v. Q195; Q235(A,B,C,DR); Q345(B,C,DR); Q345QC Q345QD SPCC SPCD SPCD SPCE ST37 ST12 ST15 DC01 DC02 DC03 DC04 DC05 DC06 | |||
Ứng dụng: | Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các công cụ nhỏ, linh kiện nhỏ, dây sắt, siderosphere, thanh kéo, ống nối, cụm hàn, kim loại kết cấu, thanh truyền, móc nâng, bu lông, đai ốc, trục chính, trục, bánh xích, bánh răng, khớp nối ô tô. | |||
MOQ: | 25 tấn. Chúng tôi cũng có thể chấp nhận đơn đặt hàng mẫu. | |||
Thời gian giao hàng: | Trong vòng 15-20 ngày làm việc sau khi nhận được tiền đặt cọc hoặc TT và L/C | |||
Đóng gói xuất khẩu: | Giấy chống thấm nước và dải thép đóng gói. Bao bì đạt tiêu chuẩn xuất khẩu đi biển. Phù hợp cho mọi loại hình vận tải hoặc theo yêu cầu | |||
Dung tích: | 250.000 tấn/năm | |||
Cách sử dụng | Được sử dụng rộng rãi trong ngành vận tải biển, hóa dầu, máy móc, y học, điện, năng lượng, trang trí tòa nhà, Năng lượng hạt nhân, Hàng không và Du hành vũ trụ, Thiết bị nước biển, Hóa học, Chất tạo màu, Làm giấy, Axit oxalic, Phân bón, Khu vực ven biển, Cơ sở vật chất, Dây thừng, Vít, Đai ốc, v.v. |
Bảng tính chất của thanh thép tròn | |||||
đường kính mm | Phần cm² | khối lượng đơn vị kg/m | đường kính mm | Phần cm² | khối lượng đơn vị kg/m |
6 | 0,283 | 0,222 | (45) | 15,9 | 12,5 |
7 | 0,385 | 0,302 | 46 | 16,6 | 13.0 |
8 | 0,503 | 0,395 | 48 | 18.1 | 14.2 |
9 | 0,636 | 0,499 | 50 | 19,6 | 15.4 |
10 | 0,785 | 0,617 | (52) | 21.2 | 16,7 |
11 | 0,950 | 0,746 | 55 | 23,8 | 18,7 |
12 | 1.13 | 0,888 | 56 | 24,6 | 19.3 |
13 | 1,33 | 1.04 | 60 | 28.3 | 22.2 |
(14) | 1,54 | 1.21 | 64 | 32.2 | 25.3 |
16 | 2.01 | 1,58 | 65 | 33.2 | 26.0 |
(18) | 2,55 | 2,00 | (68) | 36,3 | 28,5 |
19 | 2,84 | 2.23 | 70 | 38,5 | 30.2 |
20 | 3.14 | 2,47 | 75 | 44,2 | 34,7 |
22 | 3,80 | 2,98 | 80 | 50,3 | 39,5 |
24 | 4,52 | 3,55 | 85 | 56,8 | 44,6 |
25 | 4,91 | 3,85 | 90 | 63,6 | 49,9 |
(27) | 5,73 | 4,50 | 95 | 70,9 | 55,6 |
28 | 6.16 | 4,83 | 100 | 78,5 | 61,7 |
30 | 7.07 | 5,55 | 110 | 95,0 | 74,6 |
32 | 8.04 | 6.31 | 120 | 113 | 88,7 |
(33) | 8,55 | 6,71 | 130 | 133 | 104 |
36 | 10.2 | 7,99 | 140 | 154 | 121 |
38 | 11.3 | 8,90 | 150 | 177 | 139 |
(39) | 11.9 | 9,38 | 160 | 201 | 158 |
42 | 13,9 | 10.9 | 180 | 255 | 200 |
200 | 314 | 247 |
ĐẶC TRƯNG
Thanh thép tròn cán nóngThép thanh tròn cán nóng thường được sản xuất bằng quy trình cán nóng, trong đó thép được nung nóng đến nhiệt độ kết tinh lại và sau đó được đưa qua một loạt con lăn để đạt được hình dạng mong muốn. Các đặc điểm chính của thép thanh tròn cán nóng bao gồm:
Sức mạnh: Thanh thép tròn cán nóng được biết đến với độ bền và độ dẻo dai, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
Độ dẻo:Loại thép này thường có đặc điểm là tính dẻo, cho phép dễ dàng định hình và tạo thành nhiều sản phẩm khác nhau.
Hoàn thiện bề mặt: Thép tròn cán nóng có thể có bề mặt thô ráp và có vảy do bản chất của quy trình cán nóng. Tuy nhiên, bề mặt này có thể được xử lý thêm để đạt được độ hoàn thiện mịn hơn nếu cần.
Tính linh hoạt: Thanh thép tròn cán nóng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, sản xuất và ô tô do tính linh hoạt và tính toàn vẹn về cấu trúc của chúng.
Khả dụng: Những thanh tròn này có sẵn ở nhiều kích cỡ và cấp độ khác nhau để phù hợp với các yêu cầu ứng dụng cụ thể.

ỨNG DỤNG
Thanh thép tròn mềmcó nhiều ứng dụng đa dạng nhờ tính chất linh hoạt của chúng. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
Sự thi công: Thanh thép tròn mềm được sử dụng trong xây dựng để gia cố các kết cấu bê tông như tòa nhà, cầu và đường.
Chế tạo:Chúng được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị và linh kiện vì dễ gia công và độ bền cao.
Ô tô: Thanh thép tròn mềm được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, chẳng hạn như trục, trục xe và nhiều bộ phận kết cấu khác.
Thiết bị nông nghiệp:Chúng được sử dụng trong chế tạo máy móc và thiết bị nông nghiệp do có độ bền và khả năng định hình.
Chế tạo chung: Thanh thép tròn mềm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chế tạo chung, bao gồm sản xuất cổng, hàng rào, khung và các thành phần kết cấu khác.
Dự án tự làm:Chúng thường được sử dụng trong các dự án tự làm để tạo ra đồ nội thất, đồ trang trí và các công trình nhỏ do tính sẵn có và dễ xử lý.
Chế tạo công cụ: Thanh thép tròn mềm cũng được sử dụng trong chế tạo dụng cụ cầm tay, máy công cụ và thiết bị công nghiệp.

ĐÓNG GÓI VÀ VẬN CHUYỂN
Bao bì:
Xếp chồng thanh thép chắc chắn: Xếp chồng thanh thép gọn gàng, ổn định, đảm bảo thanh thép được căn chỉnh, tránh thanh thép bị mất ổn định. Sử dụng dây đai hoặc dây buộc để cố định chồng thanh thép, tránh xê dịch trong quá trình vận chuyển.
Sử dụng bao bì bảo vệ: Bọc thanh thép bằng vật liệu chống ẩm, chẳng hạn như nhựa hoặc giấy chống thấm, để bảo vệ chúng khỏi nước, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Điều này sẽ giúp ngăn ngừa gỉ sét và ăn mòn.
Vận chuyển:
Chọn phương thức vận chuyển phù hợp: Tùy theo số lượng và trọng lượng của thanh thép mà chọn phương thức vận chuyển phù hợp, chẳng hạn như xe tải sàn phẳng, container, tàu thủy, v.v. Hãy cân nhắc các yếu tố như khoảng cách, thời gian, chi phí và quy định giao thông.
Sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp: Khi xếp dỡ thanh thép, cần sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp như cần cẩu, xe nâng, máy xúc, v.v. Đảm bảo thiết bị sử dụng có đủ khả năng để xử lý trọng lượng của thanh thép một cách an toàn.
Tải trọng cố định: Sử dụng dây đai, thanh giằng hoặc các phương pháp phù hợp khác để cố định chắc chắn các thanh thép đã đóng gói vào phương tiện vận chuyển nhằm tránh xê dịch, trượt hoặc rơi trong quá trình vận chuyển.


SỨC MẠNH CỦA CÔNG TY
Sản xuất tại Trung Quốc, dịch vụ hạng nhất, chất lượng tiên tiến, nổi tiếng thế giới
1. Hiệu ứng quy mô: Công ty chúng tôi có chuỗi cung ứng lớn và nhà máy thép lớn, đạt được hiệu ứng quy mô trong vận chuyển và mua sắm, và trở thành công ty thép tích hợp sản xuất và dịch vụ
2. Đa dạng sản phẩm: Đa dạng sản phẩm, bạn có thể mua bất kỳ loại thép nào bạn muốn từ chúng tôi, chủ yếu tham gia vào các kết cấu thép, đường ray thép, cọc ván thép, giá đỡ quang điện, thép kênh, cuộn thép silicon và các sản phẩm khác, giúp chúng tôi linh hoạt hơn khi chọn loại sản phẩm mong muốn để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.
3. Nguồn cung ổn định: Việc có dây chuyền sản xuất và chuỗi cung ứng ổn định hơn có thể mang lại nguồn cung đáng tin cậy hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người mua có nhu cầu mua thép số lượng lớn.
4. Ảnh hưởng của thương hiệu: Có ảnh hưởng thương hiệu cao hơn và thị trường lớn hơn
5. Dịch vụ: Một công ty thép lớn tích hợp tùy chỉnh, vận chuyển và sản xuất
6. Khả năng cạnh tranh về giá: giá cả hợp lý
*Gửi email đến[email protected]để nhận báo giá cho dự án của bạn

KHÁCH HÀNG GHÉ THĂM

Câu hỏi thường gặp
1. Làm thế nào tôi có thể nhận được báo giá từ bạn?
Bạn có thể để lại tin nhắn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ trả lời mọi tin nhắn kịp thời.
2. Bạn có giao hàng đúng hạn không?
Vâng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất và giao hàng đúng hẹn. Trung thực là phương châm của công ty chúng tôi.
3. Tôi có thể lấy mẫu trước khi đặt hàng không?
Vâng, tất nhiên rồi. Thông thường mẫu của chúng tôi là miễn phí, chúng tôi có thể sản xuất theo mẫu hoặc bản vẽ kỹ thuật của bạn.
4. Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
Điều khoản thanh toán thông thường của chúng tôi là đặt cọc 30% và phần còn lại thanh toán theo B/L. EXW, FOB, CFR, CIF.
5. Bạn có chấp nhận kiểm tra của bên thứ ba không?
Vâng, chúng tôi hoàn toàn chấp nhận.
6. Chúng tôi tin tưởng công ty của bạn như thế nào?
Chúng tôi chuyên kinh doanh thép trong nhiều năm với tư cách là nhà cung cấp vàng, trụ sở chính đặt tại tỉnh Thiên Tân, hoan nghênh bạn đến tìm hiểu bằng mọi cách.